THANG MÁY TẢI HÀNG CHO SỬ DỤNG CHO NHỮNG NHU CẦU CHỦ YẾU NÀO?
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
1. Thang máy tải hàng dùng máy kéo
2. Thang máy tải hàng thủy lực
Vui lòng để lại thông tin, kỹ sư chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn chi tiết
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI THANG MÁY TẢI HÀNG MÀ TMD ELEVATOR CUNG CẤP
1. Thang máy chở hàng tải trọng nhỏ (50Kg – 500Kg)
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY TẢI HÀNG LOẠI NHỎ (không người đi kèm)
(Bảng mang tính chất tham khảo, thông số có thể khác nhau theo yêu cầu khách hàng nằm trong tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép)
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại trung | ||||
Tải trọng (Kg) | Khoảng mở | KT Cabin | KT giếng thang | KT phòng máy |
50 – 100 | 600 × 800 | 800x800x1000 mm | 1000×1000 mm | Không phòng máy |
100 – 200 | 800 × 800 | 1500×1200 mm | 1200x1000x1000 | Không phòng máy |
200 – 300 | 800 × 1200 | 1500×1200 mm | 1200x1000x1000 | Không phòng máy |
300 – 500 | 800 × 1600 | 2100×2200 | 1600x2000x1800 | Không phòng máy |
Lưu ý:
– Động cơ và tủ điều khiển: Mitshubishi và Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia – Động cơ sử dụng: 50 – 100 kg (1.5KW), 100 – 300 Kg (2.2 KW), 300 – 500 Kg (3.7 KW) – Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút – Vật liệu cabin: inox 201 dày 0.8 mm – Ray: Ray thang máy T50 – Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số – Hệ điều khiển : Relay AC1 – Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji…
TMD có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật. |
2. Thang máy chở hàng loại trung (1 tấn – 2 tấn)
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại trung | ||||
Tải trọng (Kg) | Khoảng mở | KT Cabin | KT giếng thang | KT phòng máy |
500 | 1000 × 2100 | 1250 × 1250 × 2100 | 2200 × 2000 | 2200 × 2000 |
1000 | 1100 × 2100 | 1600 × 1500 × 2300 | 2400 × 2000 | 2400 × 2000 |
1500 | 1300 × 2100 | 1800 × 1900 × 2350 | 2600 × 2500 | 2600 × 2500 |
2000 | 1600 × 2100 | 1900 × 2200 × 2350 | 2850 × 2900 |
|
Lưu ý:
– Động cơ và tủ điều khiển: Mitshubishi và Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia – Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút – Chiếu sâu đáy giếng thang: 1.500 mm – Chiều cao đỉnh giếng thang: 4200 mm – Kích thước áp dụng trong trường hợp khung đối trọng đặt bên hông TMD có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật. |
BẢNG PHẢN LỰC THEO TẢI TRỌNG
Tải trọng (Kg) | Phản lực | |||
R1 | R2 | R3 | R4 | |
500 | 3000 | 2500 | 4000 | 3200 |
1000 | 5500 | 4300 | 8500 | 6800 |
1500 | 10200 | 6600 | 9000 | 9000 |
2000 | 13000 | 7200 | 11200 | 4000 |
3. Thang máy chở hàng loại lớn (2 tấn – 8 tấn)
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại lớn | ||||
Tải trọng (Kg) | Khoảng mở | KT Cabin | KT giếng thang | KT phòng máy |
2500 | 1800 × 2100 | 2000 × 2500 × 2350 | 3050 × 3100 | 3050 × 3100 |
3000 | 2000 × 2100 | 2200 × 2600 × 2350 | 3250 × 3600 | 3250 × 3600 |
3500 | 2200 × 2100 | 2300 × 2800 × 2350 | 3400 × 3700 | 3400 × 3700 |
4000 | 2200 × 2100 | 2300 × 3100 × 2350 | 3400 × 4000 | 3400 × 4000 |
5000 – 6000 | 2400 × 2100 | 2500 × 3500 × 2350 | 3700 × 4200 | 3700 × 4200 |
Lưu ý:
– Động cơ và tủ điều khiển: Mitshubishi và Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia – Tốc độ tiêu chuẩn: 30 m – 45 m/phút – Chiều sâu đáy giếng thang: 1.500 mm – Chiều cao đỉnh giếng thang: 4200 mm – Kích thước áp dụng trong trường hợp khung đối trọng đặt bên hông TMD có thể sản xuất các loại thang máy tải hàng theo yêu cầu riêng về: trọng lượng, khoảng mở, kích thước Cabin, kích thước phòng máy theo yêu cầu chung kỹ thuật. |
PHẢN LỰC THEO TẢI TRỌNG
Tải trọng (kg) | Phản lực | |||
R1 | R2 | R3 | R4 | |
2500 | 15000 | 7600 | 18000 | 15000 |
3000 | 18000 | 9000 | 24000 | 18000 |
3500 | 19000 | 9500 | 27000 | 18500 |
4000 | 20000 | 10000 | 28000 | 19000 |
4500 | 21000 | 11000 | 38000 | 28000 |
5000 | 22000 | 12000 | 40000 | 29000 |
6000 | 23000 | 13000 | 40000 | 29000 |
THANG MÁY TẢI HÀNG TMD ƯU VIỆT NHƯ THẾ NÀO?
1. Động cơ, tủ điều khiển đời mới và nhập khẩu nguyên chiếc của các hãng nỗi tiếng Mitshubishi và Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia
2. Cabin được gia công trong nhà máy TMD Elevator với tiêu chuẩn ISO 9001 – 2014, hệ thống máy CNC hiện đại, 100% vật liệu tiêu chuẩn nhập từ Hàn Quốc có CFS
3. Đội ngũ kỹ sư thang máy đội ngũ thi công nhiều năm kinh nghiệm lắp đặt thang máy tải hàng
4. Công suất sản xuất lớn và năng lực sản xuất đa dạng theo yêu cầu của khách hàng
THANG MÁY TẢI HÀNG GIÁ BAO NHIÊU?
Trọng lượng | Giá thang máy trọn gói (triệu đồng) | |
Thang máy chở hàng động cơ kéo | TM chở hàng thủy lực | |
Động cơ: Mitshubishi và Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia
|
||
100 kg – 500 kg | 100 – 200 | |
1000 kg – 2000 kg | 200 – 500 | |
2500 kg – 6000 kg | 500 – 1000 | |
Bảng giá có tính thảm khảo, tùy theo yêu cầu cụ thể TMD Elevator sẽ gửi báo giá chi tiết theo các thiết kế đáp ứng nhu cầu khách hàng |